TÙNG HƯƠNG:
TÍNH CHẤT
Tùng hương là chất rắn có điểm nóng chảy khoảng là một loại nhựa rắn với điểm làm mềm khoảng 76-80 oC và có thể hòa tan trong các dung môi hữu cơ.
ỨNG DỤNG:
Sản phẩm được xử lý với công nghệ cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quy định của ngành công nghiệp. Được sử dụng để sản xuất giấy, sơn, mực, cao su, xà phòng, các sản phẩm công nghiệp điện tử, kẹo cao su, ester thực phẩm, nhựa ester rosin, v.v.
ĐÓNG GÓI:
1 / Sản phẩm được đóng trong phuy kẽm mới 225kg/phi, 80 phi (18 tấn ) đến 100 phi (22.5 tấn) trong 1cont 20’
2 / Sản phẩm được đóng gói dạng khối 25 kg đóng gói trong bao giấy khối lượng 25 kg/bao; 640 bao (16 tấn ) đến 720 bao (18 tấn) trong 1 cont 20’.
BẢO QUẢN:
Bảo quản ở nơi khô mát, tránh ánh sáng, không để ở nơi có môi trường oxid hóa mạnh sẽ làm sản phẩm tối màu.
HÌNH THỨC THANH TOÁN : L/C trả ngay hoặc TT
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Loại | Tùng hương Merkusii | Tùng hương Massonniana | Tùng hương Kesiya | |||||||||||||
Chủng loại | X | WW | WG | N | M | X | WW | WG | N | M | X | WW | WG | N | M | |
Màu sắc | Vàng sáng |
|
Vàng | Vàng đậm | Vàng nâu | Vàng sáng | Vàng nhạt | Vàng | Vàng đậm | Vàng nâu | Vàng sáng | Vàng nhạt | Vàng | Vàng đậm | Vàng nâu | |
Phù hợp với màu sắc tiêu chuẩn của Tùng Hương | Phù hợp với màu sắc tiêu chuẩn của Tùng Hương | Phù hợp với màu sắc tiêu chuẩn của Tùng Hương | ||||||||||||||
Hình thức | Trong suốt | Trong suốt | Trong suốt | |||||||||||||
Điểm nóng chảy © Min |
78 | 80 | 80 | 76 | 78 | 78 | 78 | 80 | 80 | |||||||
Nồng độ Axit (Mg.KOH\g) Min |
176 | 180 | 180 | 166 | 168 | 168 | 171 | 173 | 173 | |||||||
Điểm xà phòng hóa (%) Max | 5 | 5 | 6 | 5 | 5 | 6 | 5 | 5 | 6 | |||||||
Rượu không hòa tan (%) Max | 0.03 | 0.03 | 0.04 | 0.03 | 0.03 | 0.04 | 0.03 | 0.03 | 0.04 | |||||||
Nồng độ tro (Max) | 0.02 | 0.03 | 0.04 | 0.02 | 0.03 | 0.04 | 0.02 | 0.03 | 0.04 |